Dù là bất cứ ước mơ gì đi chăng nữa thì cũng phải có bước khởi đầu!. Chúng tôi sẽ giúp đỡ bạn trong những bước đi đầu tiên đó. Chúng tôi sẽ cùng bạn suy nghĩ về những việc nên làm lúc này. Ước mơ có thể thành hiện thực hay không là do sự quyết định ở bạn. Nào! Hãy cùng bước bước đầu tiên cùng chúng tôi.
Giới thiệu trường học
Mục tiêu giáo dục
- Dạy tiếng Nhật cho người nước ngoài, hỗ trợ học lên cao tại nhiều trường cao đẳng tại Nhật.
- Thông qua việc trải nghiệm một nền văn hóa khác sẽ đào tạo được những người có thể trở thành cầu nối giữa Nhật Bản với các nước.
- Qua cuộc sống du học tại Nhật, sẽ nuôi dưỡng được tinh thần “Tự lập – Tự tin – Tự cường”
Đặc trưng của trường
- Đội ngũ giáo viên với kinh nghiệm phong phú hỗ trợ việc học
- Trong bầu không khí mang đậm màu sắc quốc tế ở Kobe bạn sẽ có một môi trường học tập vui vẻ
- Luôn coi trọng ý kiến của từng học sinh.
- Đội ngũ du học sinh trước đây sẽ hỗ trợ sinh hoạt tại Nhật.
- Với những học sinh ưu tú sẽ được nhận học bổng của trường.
Mục tiêu học tập
- Cân bằng 4 kĩ năng nghe – nói – đọc – viết
- Với các khóa học 2 năm, 1 năm 9 tháng, 1 năm 6 tháng, 1 năm 3 tháng sẽ nâng cao trình độ tiếng Nhật để có thể học tại các trường đại học tại Nhật.
- Mục tiêu có thể đậu kì thi N1, N2 Kì thi năng lực Nhật ngữ
Khóa học ・ Học phí
Khoá học
khóa 2 năm: nhập học tháng 4 (thời gian học 1520 tiết)
khóa 1 năm 9 tháng: nhập học tháng 7 (thời gian học 1330 tiết)
khóa 1 năm 6 tháng: nhập học tháng 10 (thời gian học 1140 tiết)
khóa 1 năm 3 tháng: nhập học tháng 1 (thời gian học 950 tiết)
khóa 1 năm 9 tháng: nhập học tháng 7 (thời gian học 1330 tiết)
khóa 1 năm 6 tháng: nhập học tháng 10 (thời gian học 1140 tiết)
khóa 1 năm 3 tháng: nhập học tháng 1 (thời gian học 950 tiết)
Trình độ
Sơ cấp (380 tiết) | Bắt đầu từ việc luyện tập phát âm sao cho thật tự nhiên, bồi dưỡng khả năng giao tiếp cần thiết trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày. |
Tiền trung cấp (80 tiết) | Nắm vững các mẫu câu căn bản làm cầu nối để học chương trình trung cấp. |
Trung cấp (380 tiết) | Bồi dưỡng năng lực tiếng Nhật trình độ 2-kyu kì thi năng lực Nhật ngữ Với mục đích là học lên đại học nên mục tiêu là năng lực tiếng Nhật để có thể thi đâu Kì thi du học Nhật Bản |
Nâng cao I (480 tiết) | Bồi dưỡng năng lực tiếng Nhật trình độ 1-kyu kì thi năng lực Nhật ngữ Trang bị kỹ năng thực tiễn để có thể học lên đại học. |
Nâng cao II (200 tiết) | Trang bị kỹ năng để có thể học thật tốt tại các trường cao đẳng, đại học. |
Thời gian khoá học
Trình độ | Sơ cấp, tiền trung cấp, trung cấp, nâng cao I, nâng cao II |
Thời gian | Kỳ tháng 4: 2 năm / Kỳ tháng 7: 1 năm 9 tháng Kỳ tháng 10: 1 năm 6 tháng / Kỳ tháng 1: 1 năm 3 tháng” |
Thời gian tiết học | Ca 1: sáng 4 tiết / Ca 2: chiều 4 tiết |
Số tiết học trong 1 tuần | Thứ 2 ~ Thứ 6 / 20 tiết (1 ngày 4 tiết) |
※ Trường sẽ chỉ định học ca 1 hay ca 2
Ngày nghĩ
Thứ 7 Chủ nhật Ngày lễ Ngày nghỉ do trường chỉ định
Nghĩ dài
① Nghỉ hè Tháng 8 (khoảng 1 tháng)
② Nghỉ đông Giữa tháng 12 ~ đầu tháng 1 (khoảng 3 tuần)
③ Nghỉ xuân Giữa tháng 3 ~ đầu tháng 4 (khoảng 3 tuần)
② Nghỉ đông Giữa tháng 12 ~ đầu tháng 1 (khoảng 3 tuần)
③ Nghỉ xuân Giữa tháng 3 ~ đầu tháng 4 (khoảng 3 tuần)
Thời hạn đăng ký
Thời gian nhập học | Thời hạn nộp hồ sơ | Yêu cầu lên cục xuất nhập cảnh | Thông báo kết quả từ cục xuất nhập cảnh |
Tháng 4 | 1/9 ~ giữa tháng 11 | giữa tháng 12 | cuối tháng 2 ~ đầu tháng 3 |
Tháng 7 | 1/12 ~ giữa tháng 2 | giữa tháng 3 | cuối tháng 5 ~ đầu tháng 6 |
Tháng 10 | 1/3 ~giữa tháng 5 | giữa tháng 6 | cuối tháng 8 ~ đầu tháng 9 |
Tháng 1 | 1/6 ~ giữa tháng 8 | giữa tháng 9 | cuối tháng 11 ~ đầu tháng 12 |
Học phí
Tên khóa học | Phí kiểm định nhập học | Phí nhập học | Học phí | Sách giáo khoa | Trang thiết bị | Tổng |
Khóa 2 năm | ¥20,000 | ¥50,000 | ¥1,200,000 | ¥40,000 | ¥60,000 | ¥1,370,000 |
Khóa 1 năm 9 tháng | ¥20,000 | ¥50,000 | ¥1,050,000 | ¥35,000 | ¥52,500 | ¥1,207,500 |
Khóa 1 năm 6 tháng | ¥20,000 | ¥50,000 | ¥900,000 | ¥30,000 | ¥45,000 | ¥1,045,000 |
Khóa 1 năm 3 tháng | ¥20,000 | ¥50,000 | ¥750,000 | ¥25,000 | ¥37,500 | ¥882,500 |
※ Ngoài ra cũng cần phải đóng thêm:
Bảo hiểm sức khỏe (khoảng 1,500 yên / tháng).
Hoạt động ngoại khóa (10,000 yên/ năm).
Phí quản lí sức khỏe (5,000 yên/ năm)
Bảo hiểm sức khỏe (khoảng 1,500 yên / tháng).
Hoạt động ngoại khóa (10,000 yên/ năm).
Phí quản lí sức khỏe (5,000 yên/ năm)
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN GIÁO DỤC MINH NGUYỆT
Địa chỉ: 656/48 – 656/50 CMT8, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
Điện thoại: 08 3990 7990 Fax: 08 3846 4544
Hotline: 0908 774 130 – 0966 544 082 – 01629 591 562
Website: duhocminhnguyet.com
Email: duhocminhnguyet@gmail.com – info@duhocminhnguyet.com
Địa chỉ: 656/48 – 656/50 CMT8, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
Điện thoại: 08 3990 7990 Fax: 08 3846 4544
Hotline: 0908 774 130 – 0966 544 082 – 01629 591 562
Website: duhocminhnguyet.com
Email: duhocminhnguyet@gmail.com – info@duhocminhnguyet.com
Đăng nhận xét